THE CAPACITY OF MACHINE
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG |
I | Máy cơ giới | ||
1 | Xe bán tải | Xe | 01 |
2 | Cẩu tự hành 20 tấn | Xe | 01 |
3 | Máy xúc Komasu 120T-5 | Máy | 01 |
4 | Máy ủi Komasu D31 | Máy | 02 |
5 | Xe tải 1,4 tấn Huyndai | Xe | 01 |
6 | Xe tải 1,25 tấn Huyndai | Xe | 01 |
7 | Vận thăng lồng 1500kg | Xe | 01 |
8 | Vận thăng lồng 1500kg | Bộ | 01 |
II | Dụng cụ và công cụ | ||
1 | Máy uốn thép | Máy | 02 |
2 | Máy đạp thép | Máy | 02 |
3 | Máy trộn hồ | Máy | 01 |
4 | Máy đầm bàn | Máy | 01 |
5 | Máy kinh vĩ | Máy | 02 |
6 | Máy thủy bình | Máy | 01 |
7 | Máy cắt cầm tay, khoan, mài | Máy | 03 |
8 | Tời kéo 100kg | Bộ | 05 |
9 | Máy hàn tiện | Máy | 03 |
10 | Máy bơm điện | Máy | 02 |
11 | Máy cắt gạch | Máy | 02 |
12 | Cây chống | Cây | 3.000 |
13 | Giàn giáo thép | Bộ | 2.000 |
14 | Cốt pha định hình | M2 | 10.000 |
15 | Cầu tháp cao 60m | Cây | 01 |
STT | HỌ VÀ TÊN | SL | TRÌNH ĐỘ | ||
TRÊN ĐẠI HỌC | ĐẠI HỌC | TRUNG CẤP | |||
I | Các cán bộ lãnh đạo và quản lý | 9 | 1 | 8 | |
1 | Giám đốc | 1 | 1 | ||
2 | Phó giám đốc | 4 | 4 | ||
3 | Kế toán trưởng | 1 | 1 | ||
4 | Trưởng phòng, trưởng ban | 3 | 1 | 2 | |
II | Các bộ phận khoa học kỹ thuật | 35 | 5 | 20 | 4 |
1 | Kỹ sư xây dựng | 20 | 2 | 15 | 3 |
2 | Kỹ sư điện, nước, điều hòa, thông gió | 6 | 3 | 3 | |
3 | Dự toán xây dựng - Kỹ sư dự toán | 5 | 3 | 2 | |
4 | Kế toán, văn phòng | 4 | 3 | 1 | |
III | Công nhân xây dựng, sản xuất, kinh doanh | 140 | 140 | ||
1 | Công nhân xây dựng bậc 2/7 | 70 | |||
2 | Công nhân xây dựng bậc 2/5 | 30 | |||
3 | Công nhân xây dựng bậc 3/7 | 10 | |||
4 | Công nhân xây dựng bậc 3/6 | 10 | |||
5 | Lao động phổ thông | 10 | |||
6 | Bảo vệ _ Thủ kho | 10 |
Tổng số lao động trong công ty: 184 người